CMNM

Bảng lương của công chức mới nhất năm 2025

17:06 25/01/2025
Mức lương cơ sở của công chức trong năm 2025 sẽ không thay đổi so với năm 2024, vẫn giữ ở mức 2,34 triệu đồng/tháng.

Lương cán bộ, công chức, viên chức năm 2025 sẽ giữ nguyên như năm 2024, tính theo mức lương cơ sở 2,34 triệu đồng/tháng nhân với hệ số lương. Mức lương cơ sở đã tăng 30% từ 1/7/2024. Các cơ quan còn được bổ sung 10% tiền thưởng trên quỹ lương cơ bản. Bộ Nội vụ sẽ trình Quốc hội cải cách tiền lương, điều chỉnh lương hưu, trợ cấ p trong năm 2025.

Hiện nay, lương của công chức được tính theo công thức: Tiền lương = Hệ số lương x Lương cơ sở với mức lương chi tiết như sau:

Bậc lương

Hệ số

Trước 01/72024

Từ 01/7/2024

Chuyên gia cao cấp

Bậc 1

8,8

15.840.000

20.592.000

Bậc 2

9,4

16.920.000

21.996.000

Bậc 3

10,0

18.000.000

23.400.000

Công chức loại A3 (Nhóm A3.1)

Bậc 1

6,2

11.160.000

14.508.000

Bậc 2

6,56

11.808.000

15.350.400

Bậc 3

6,92

12.456.000

16.192.800

Bậc 4

7,28

13.104.000

17.035.200

Bậc 5

7,64

13.752.000

17.877.600

Bậc 6

8,0

14.400.000

18.720.000

Công chức loại A3 (Nhóm A3.2)

Bậc 1

5,75

10.350.000

13.455.000

Bậc 2

6,11

10.998.000

14.297.400

Bậc 3

6,47

11.646.000

15.139.800

Bậc 4

6,83

12.294.000

15.982.200

Bậc 5

7,19

12.942.000

16.824.600

Bậc 6

7,55

13.590.000

17.667.000

Công chức loại A2 (Nhóm A2.1)

Bậc 1

4,4

7.920.000

10.296.000

Bậc 2

4,74

8.532.000

11.091.600

Bậc 3

5,08

9.144.000

11.887.200

Bậc 4

5,42

9.756.000

12.682.800

Bậc 5

5,76

10.368.000

13.478.400

Bậc 6

6,1

10.980.000

14.274.000

Bậc 7

6,44

11.592.000

15.069.600

Bậc 8

6,78

12.204.000

15.865.200

Công chức loại A2 (Nhóm A2.2)

Bậc 1

4,0

7.200.000

9.360.000

Bậc 2

4,34

7.812.000

10.155.600

Bậc 3

4,68

8.424.000

10.951.200

Bậc 4

5,02

9.036.000

11.746.800

Bậc 5

5,36

9.648.000

12.542.400

Bậc 6

5,7

10.260.000

13.338.000

Bậc 7

6,04

10.260.000

14.133.600

Bậc 8

6,38

11.484.000

14.929.200

Công chức Loại A1

Bậc 1

2,34

4.212.000

5.475.600

Bậc 2

2,67

4.806.000

6.247.800

Bậc 3

3,0

5.400.000

7.020.000

Bậc 4

3,33

5.994.000

7.792.200

Bậc 5

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 6

3,99

7.182.000

9.336.600

Bậc 7

4,32

7.776.000

10.108.800

Bậc 8

4,65

8.370.000

10.881.000

Bậc 9

4,98

8.964.000

11.653.200

Công chức loại A0

Bậc 1

2,1

3.780.000

4.914.000

Bậc 2

2,41

4.338.000

5.639.400

Bậc 3

2,72

4.896.000

6.364.800

Bậc 4

3,03

5.454.000

7.090.200

Bậc 5

3,34

6.012.000

7.815.600

Bậc 6

3,65

6.570.000

8.541.000

Bậc 7

3,96

7.128.000

9.266.400

Bậc 8

4,27

7.686.000

9.991.800

Bậc 9

4,58

8.244.000

10.717.200

Bậc 10

4,89

8.802.000

11.442.600

Công chức loại B

Bậc 1

1,86

3.348.000

4.352.400

Bậc 2

2,06

3.708.000

4.820.400

Bậc 3

2,26

4.068.000

5.288.400

Bậc 4

2,46

4.428.000

5.756.400

Bậc 5

2,66

4.778.000

6.224.400

Bậc 6

2,86

5.148.000

6.692.400

Bậc 7

3,06

5.508.000

7.160.400

Bậc 8

3,26

5.868.000

7.628.400

Bậc 9

3,46

6.228.000

8.096.400

Bậc 10

3,66

6.588.000

8.564.400

Bậc 11

3,86

6.948.000

9.032.400

Bậc 12

4,06

7.308.000

9.500.400

Công chức loại C (Nhóm C1)

Bậc 1

1,65

2970.000

3.861.000

Bậc 2

1,83

3.294.000

4.282.200

Bậc 3

2,01

3.618.000

4.703.400

Bậc 4

2,19

3.942.000

5.124.600

Bậc 5

2,37

4.266.000

5.545.800

Bậc 6

2,55

4.590.000

5.967.000

Bậc 7

2,73

4.914.000

6.388.200

Bậc 8

2,91

5.238.000

6.809.400

Bậc 9

3,09

5.562.000

7.230.600

Bậc 10

3,27

5.886.000

7.651.800

Bậc 11

3,45

6.210.000

8.073.000

Bậc 12

3,63

6.534.000

8.494.200

Công chức loại C (nhóm C2)

Bậc 1

1,5

2.700.000

3.510.000

Bậc 2

1,68

3.024.000

3.931.200

Bậc 3

1,86

3.348.000

4.352.400

Bậc 4

2,04

3.672.000

4.773.600

Bậc 5

2,22

3.996.000

5.194.800

Bậc 6

2,4

4.320.000

5.616.000

Bậc 7

2,58

4.644.000

6.037.200

Bậc 8

2,76

4.968.000

6.458.400

Bậc 9

2,94

5.292.000

6.879.600

Bậc 10

3,12

5.616.000

7.300.800

Bậc 11

3,3

5.940.000

7.722.800

Bậc 12

3,48

6.264.000

8.143.200

Công chức Loại C (Nhóm C3)

Bậc 1

1,35

2.430.000

3.159.000

Bậc 2

1,53

2.754.000

3.580.200

Bậc 3

1,71

3.078.000

4.001.400

Bậc 4

1,89

3.402.000

4.422.600

Bậc 5

2,07

3.726.000

4.843.800

Bậc 6

2,25

4.050.000

5.265.000

Bậc 7

2,43

4.374.000

5.686.200

Bậc 8

2,61

4.698.000

6.107.400

Bậc 9

2,79

5.022.000

6.528.600

Bậc 10

2,97

5.346.000

6.949.800

Bậc 11

3,15

5.670.000

7.371.000

Bậc 12

3,33

5.994.000

7.792.200

Hải quan hoạt động theo mô hình quản lý mới từ ngày 15/3

Toà căn hộ dịch vụ Trường Chinh 77m2 x 7 tầng xây mới thang máy - 30 phòng khép kín

245,45 Triệu/m²
77 m²
P. Phương Liên, Q. Đống Đa, Tp. Hà Nội

Nhà mặt tiền đường Hoàng Tam Kỳ, Long Bình Biên Hòa

46,13 Triệu/m²
142 m²
Đ. Hoàng Tam Kỳ, P. Long Bình, Tp. Biên Hòa, T. Đồng Nai

Chính chủ bán đất diện tích sử dụng hơn 130m2 tặng nhà tại Gia Lâm, Hà Nội

77,5 Triệu/m²
80 m²
Đ. Nguyễn Bình, X. Dương Xá, H. Gia Lâm, Tp. Hà Nội

BÁN NHÀ SÀI ĐỒNG, LONG BIÊN 112M2, 5 TẦNG, MẶT TIỀN 5M, GARA, THANG MÁY, Ô TÔ TRÁNH, 2 THOÁNG

133,93 Triệu/m²
112 m²
Đ. Vũ Xuân Thiều, P. Sài Đồng, Q. Long Biên, Tp. Hà Nội

Mời bạn quét mã QR để theo dõi Diễn đàn Đô thị trên nền tảng Zalo

Mời bạn quét mã QR để theo dõi diendandothi.kinhtedothi.vn
X